Xem lịch âm ngày 5/2/2016 - Tra ngày âm lịch Thứ 6 ngày 5/2/2016

Lịch vạn sự

Chọn dương lịch tra cứu:

 
< Tháng 2 - 2016 >

5
Thứ 6
Tình yêu là phương thuốc nhiệm màu cho tất cả chúng ta, cả người trao tặng lẫn người đón nhận.
- Karl Menninger -
Giờ Lưu Niên
Ngày ĐINH TỴ
Tháng KỶ SỬU
Năm Ất Mùi
27
Tháng Chạp
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2016

Âm lịch là ngày nào? Ngày 27 tháng Chạp năm 2015

Bát tự: Giờ Lưu Niên, ngày Bạch Hổ Kiếp, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi

Ngày Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Bạch Hổ Kiếp, Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

23h-01h và 11h-13hGiờ Tốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15hGiờ Lưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17hGiờ Xích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19hGiờ Tiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21hGiờ Tuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23hGiờ Đại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày dương lịch: 05/02/2016

Ngày âm lịch: 27/12/2015

Ngày: Đinh Tỵ - Tháng: Kỷ Sửu – Năm: Ất Mùi

Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Đánh giá: Bình thường

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Cát thần: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Bảo quang

Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại. Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h)

Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

Nên làm:  Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà

Hạn chế làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh

Tuổi bị xung khắc

Xung khắc với ngày

Xung khắc với tháng

-        Kỷ Hợi

-        Quý Hợi

-        Quý Mùi

-        Quý Tỵ

-        Quý Sửu

-        Ất mùi

-        Đinh mùi

Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 05/02 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.