Âm lịch là ngày nào? Ngày 26 tháng Chạp năm 2015
Bát tự: Giờ Lưu Niên, ngày Bạch Hổ Đầu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Bạch Hổ Đầu, Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày dương lịch: 04/02/2016
Ngày âm lịch: 26/12/2015
Ngày: Bính Thìn - Tháng: Kỷ Sửu – Năm: Ất Mùi
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Đánh giá: Quá xấu
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Đông
Cát thần: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Đại nghi, Kim đường, Kim quỹ
Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) |
Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Hạn chế làm: San đường
Tuổi bị xung khắc
Xung khắc với ngày |
Xung khắc với tháng |
- Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Thìn - Mậu Thìn - Nhâm Tý |
- Ất mùi - Đinh mùi |
Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 04/02 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.