Xem lịch âm ngày 4/2/2016 - Tra ngày âm lịch Thứ 5 ngày 4/2/2016

Lịch vạn sự

Chọn dương lịch tra cứu:

 
< Tháng 2 - 2016 >

4
Thứ 5
Đừng phấn đấu để thành công mà hãy phấn đấu để mình có ích.
- Albert Einstein -
Giờ Lưu Niên
Ngày BÍNH THÌN
Tháng KỶ SỬU
Năm Ất Mùi
26
Tháng Chạp
Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Thứ Năm, ngày 4 tháng 2 năm 2016

Âm lịch là ngày nào? Ngày 26 tháng Chạp năm 2015

Bát tự: Giờ Lưu Niên, ngày Bạch Hổ Đầu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi

Ngày Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Bạch Hổ Đầu, Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

23h-01h và 11h-13hGiờ Đại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15hGiờ Tốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17hGiờ Lưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19hGiờ Xích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21hGiờ Tiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23hGiờ Tuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày dương lịch: 04/02/2016

Ngày âm lịch: 26/12/2015

Ngày: Bính Thìn - Tháng: Kỷ Sửu – Năm: Ất Mùi

Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Đánh giá: Quá xấu

Hỷ thần: Tây Nam

Tài thần: Đông

Cát thần: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Đại nghi, Kim đường, Kim quỹ

Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Nên làm:  Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Hạn chế làm: San đường

Tuổi bị xung khắc

Xung khắc với ngày

Xung khắc với tháng

-        Mậu Tuất

-        Nhâm Tuất

-        Nhâm Ngọ

-        Nhâm Thìn

-        Mậu Thìn

-        Nhâm Tý

-        Ất mùi

-        Đinh mùi

Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 04/02  để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.