Xem lịch âm ngày 18/2/2016 - Tra ngày âm lịch Thứ 5 ngày 18/2/2016

Lịch vạn sự

Chọn dương lịch tra cứu:

 
< Tháng 2 - 2016 >

18
Thứ 5
Cuộc sống là nghĩa vụ ngay cả trong trường hợp nó chỉ diễn ra trong khoảnh khắc.
- W.Gớt -
Giờ Đại An
Ngày CANH NGỌ
Tháng CANH DẦN
Năm Bính Thân
11
Tháng Giêng
Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Năm, ngày 18 tháng 2 năm 2016

Âm lịch là ngày nào? Ngày 11 tháng Giêng năm 2016

Bát tự: Giờ Đại An, ngày Đạo Tặc, tháng Canh Dần, năm Bính Thân

Ngày Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Đạo Tặc, Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

23h-01h và 11h-13hGiờ Tiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15hGiờ Tuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17hGiờ Đại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19hGiờ Tốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21hGiờ Lưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23hGiờ Xích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Ngày dương lịch: 18/02/2016

Ngày âm lịch: 11/01/2016

Ngày: Canh Ngọ - Tháng: Canh Dần – Năm: Bính Thân

Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Đánh giá: Bình thường

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Tây Nam

Cát thần: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ

Hung thần: Tử khí, Thổ nang, Bạch hổ

Giờ Hoàng Đạo: 

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hạn chế làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Nên làm:  Cúng tế, giải trừ, san đường

Tuổi bị xung khắc

Xung khắc với ngày

Xung khắc với tháng

-         Bính tý

-         Giáp thân

-         Nhâm tý

-         Giáp dần

-        Giáp tý

-        Nhâm thân

-        Giáp ngọ

-        Mậu thân

Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 18/02 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.