Xem lịch âm ngày 11/3/2004 - Tra ngày âm lịch Thứ 5 ngày 11/3/2004

Lịch vạn sự

Chọn dương lịch tra cứu:

 
< Tháng 3 - 2004 >

11
Thứ 5
Tuổi trẻ không có lý tưởng giống như buổi sáng không có mặt trời.
- Belinsky -
Giờ Đại An
Ngày KỶ SỬU
Tháng ĐINH MÃO
Năm Giáp Thân
21
Tháng Hai
Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2004

Âm lịch là ngày nào? Ngày 21 tháng Hai năm 2004

Bát tự: Giờ Đại An, ngày Thiên Tặc, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân

Ngày Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Thiên Tặc, Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

23h-01h và 11h-13hGiờ Xích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15hGiờ Tiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17hGiờ Tuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19hGiờ Đại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21hGiờ Tốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23hGiờ Lưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.