Âm lịch là ngày nào? Ngày 4 tháng Giêng năm 2016
Bát tự: Giờ Tuyệt Lộ, ngày Thuần Dương, tháng Canh Dần, năm Bính Thân
Ngày Hắc Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Thuần Dương, Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Ngày dương lịch: 11/02/2016
Ngày âm lịch: 04/01/2016
Ngày: Quý Hợi - Tháng: Canh Dần – Năm: Bính Thân
Ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Đánh giá: Tốt
Hỷ thần: Đông Nam
Tài thần: Đông Nam
Cát thần: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) |
Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Hạn chế làm: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng
Tuổi bị xung khắc
Xung khắc với ngày |
Xung khắc với tháng |
- Đinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Hợi - Đinh Dậu - Đinh Tỵ |
- Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Xem ngày đẹp, chọn giờ tốt xấu ngày 11/02 để chọn giờ tốt, cẩn thận mọi việc vào ngày xung khắc với bản mệnh, căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc và ngày hoàng đạo để chọn làm những việc lớn, tránh tai ương.